ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH KHÓA XVIII, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Danh sách sắp xếp theo thứ tự A, B, C...)
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Chuyên môn, nghiệp vụ | Nghề nghiệp, chức vụ, nơi công tác |
1. |
| 11/5/1984 | Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 129, đường Hai Bà Trưng, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Khuyến nông và Phát triển nông thôn; Đại học Quản trị kinh doanh (bẳng thứ 2), Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Uỷ viên BCH Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh; Uỷ viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Đảng uỷ cơ quan Tỉnh Đoàn; Bí thư Tỉnh Đoàn |
2. |
| 08/12/1969 | Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 44 đường Hai Bà Trưng, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Nông nghiệp, Thạc sĩ Kinh tế Chính trị | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy; Chủ nhiệm UBKT Tỉnh ủy |
3. |
| 08/10/1975 | Xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Thôn Đông Thiện, xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế | Ủy viên BCH Đảng bộ xã; Chủ tịch Hội Nông dân xã Dương Thủy |
4. |
| 19/10/1969 | Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | TDP Nam Thành, phường Đồng Hải, thành phổ Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Kinh tế | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy |
5. |
| 02/02/1972 | Xã Quảng Trường, huyện Quãng Xương, tỉnh Thanh Hóa | TDP Minh Phượng, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Chỉ huy quản lý Biên giới; đào tạo Chỉ huy Tham mưu cao cấp quân sự địa phương | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Phó Bí thư Đáng ủy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
6. |
| 17/02/1966 | Xã Hiền Ninh, huyện Quáng Ninh, tỉnh Quảng Bình | TDP Hùng Phú, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đại học Khoa học Địa lý - Địa chất; Đại học Quản trị kinh doanh, Thạc sĩ khoa học Địa lý tự nhiên | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ; Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh |
7. |
| 16/6/1988 | Xã Hoá Hợp, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Binh | Thôn Lâm Hoá, xã Hoá Hợp, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình | Bác sĩ đa khoa | Bác sĩ; Trưởng trạm Y tế xã Hóa Thanh |
8. |
| 30/11/1977 | Xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | Số 322, đường Lý Thưởng Kiệt, TDP 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Luật chuyên ngành Tư pháp - Hành chinh; Thạc sĩ Luật kinh tế | Phó Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
9. |
| 24/11/1972 | Xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TDP Cầu, phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học Giáo dục tiểu học; Đại học Luật Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý giáo dục | Phó Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
10. |
| 04/02/1974 | Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TDP 8, phường Đồng Phủ, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Luật học | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11. |
| 12/10/1966 | Xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Số 117 đường Hữu Nghi, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị Kinh doanh | Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải |
12. |
| 24/7/1979 | Xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TDP Minh Phượng, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học Luật Kinh tế; Đại học Nuôi trồng Thủy sản | Ủy viên BCH Đảng bộ Cơ quan Chính quyền huyện Quảng Trạch; Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Quảng Trạch |
13. |
| 06/7/1973 | Xã Quảng Hải, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Số 10, ngõ 01, đường Phan Đình Giỏt, TDP 9, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Lịch sử, Thạc sĩ Kinh tế Chính trị |