ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ KHÓA VIII, NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Danh sách sắp xếp theo thứ tự A, B, C...)
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Chuyên môn, nghiệp vụ | Nghề nghiệp, chức vụ, nơi công tác |
1. | Ông Trần Xuân Anh | 03/02/1981 | xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Lịch sử, Đại học ngành Luật Kinh tế | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND đặc khu Cồn Cỏ | |
2. | Ông Nguyễn Đăng Ánh | 05/02/1977 | xã Gio Quang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Quản lý đất đai, Đại học ngành Quản lý đất đai | Trưởng Ban Kinh tế ngân sách HĐND tỉnh | |
3. |
| 11/5/1984 | Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 129, đường Hai Bà Trưng, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Khuyến nông và Phát triển nông thôn; Đại học Quản trị kinh doanh (bẳng thứ 2), Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Uỷ viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Đảng ủy xã Sen Ngư |
4. |
| 08/12/1969 | Xã Xuân Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 44 đường Hai Bà Trưng, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Nông nghiệp, Thạc sĩ Kinh tế Chính trị | Ủy viên BTV Tỉnh ủy; Chánh Văn phòng Tỉnh ủy |
5. |
| 08/10/1975 | Xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Thôn Đông Thiện, xã Dương Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế | Chuyên viên Ủy ban MTTQVN xã Tân Mỹ |
6. | Ông Trần Văn Bến | 08/02/1968 | xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Kinh tế lao động và công đoàn | Nguyên Tỉnh ủy viên, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh | |
7. |
| 19/10/1969 | Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | TDP Nam Thành, phường Đồng Hải, thành phổ Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Kinh tế | Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Chánh Thanh tra tỉnh |
8. |
| 02/02/1972 | Xã Quảng Trường, huyện Quãng Xương, tỉnh Thanh Hóa | TDP Minh Phượng, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Chỉ huy quản lý Biên giới; đào tạo Chỉ huy Tham mưu cao cấp quân sự địa phương | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Đại tá, Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
9. | Ông Nguyễn Thiên Bình | 29/5/1967 | xã Trung Giang, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Luật Kinh tế | Nguyên UVTV Huyện ủy, Chủ tịch UBMTTQVN huyện Gio Linh | |
10. | Ông Nguyễn Hữu Chiến | 11/8/1990 | xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Giáo dục Chính trị - Quốc phòng | Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc Hợp tác xã sản xuất kinh doanh dịch vụ tổng hợp Hà La, xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong | |
11. |
| 16/6/1988 | Xã Hoá Hợp, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Binh | Thôn Lâm Hoá, xã Hoá Hợp, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình | Bác sĩ đa khoa | Bác sĩ; Trưởng trạm Y tế xã Tân Thành |
12. | Ông Lê Quang Chiến | 20/10/1967 | xã Gio Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Khoa học lịch sử | Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Đông Hà | |
13. | Ông Ngô Quang Chiến | 20/10/1965 | xã Trung Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Luật | Nguyên Tỉnh ủy viên, Giám đốc Sở Nội vụ | |
14. | Ông Nguyễn Anh Cư | 10/3/1992 | xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Quản trị kinh doanh | Đảng ủy Viên, Phó Chủ tịch UBND xã Khe Sanh | |
15. | Ông Võ Viết Cường | 10/8/1967 | xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Quản lý kinh tế, Đại học ngành Kế toán | Phó Bí thư Đảng ủy đặc khu Cồn Cỏ | |
16. |
| 30/11/1977 | Xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | Số 322, đường Lý Thưởng Kiệt, TDP 14, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Luật chuyên ngành Tư pháp - Hành chinh; Thạc sĩ Luật kinh tế | Phó Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
17. |
| 24/11/1972 | Xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TDP Cầu, phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học Giáo dục tiểu học; Đại học Luật Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý giáo dục | Phó Trưởng ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh ủy |
18. | Ông Trần Việt Dũng | 19/11/1969 | xã Triệu Sơn, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Phát triển nông thôn, Đại học chuyên ngành Nông học | Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Nam Cửa Việt | |
19. | Ông Nguyễn Bá Duẩn | 01/01/1972 | thị trấn Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | Nguyên Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | |
20. |
| 04/02/1974 | Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TDP 8, phường Đồng Phủ, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Luật học | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính |
21. | Ông Lê Hải Đăng | 20/8/1979 | xã Hiền Thành, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Quản lý đất đai, Đại học ngành Quản lý đất đai | UVBTV Đảng ủy, Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách HĐND phường Nam Đông Hà | |
22. | Ông Nguyễn Đính | 20/8/1975 | xã Triệu Tài, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Tài chính ngân hàng, Đại học ngành Luật, Đại học ngành Kinh tế | Giám đốc Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam chi nhánh tỉnh Quảng Trị | |
23. | Bà Trần Thị Thanh Hà | 18/6/1979 | xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Lịch sử | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Ái Tử | |
24. | Bà Nguyễn Hồng Hải | 18/12/1974 | xã Thạch Tiến, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Đại học ngành Khoa học quản lý, Đại học ngành Luật | UVBTV Đảng ủy, Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND phường Đông Hà | |
25. |
| 12/10/1966 | Xã Trung Sơn, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Số 117 đường Hữu Nghi, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế chuyên ngành Quản trị Kinh doanh | Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải |
26. |
| 24/7/1979 | Xã Liên Trường, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | TDP Minh Phượng, phường Quảng Thọ, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học Luật Kinh tế; Đại học Nuôi trồng Thủy sản | Phó Chủ tịch UBND xã Phú Trạch |
27. | Bà Hồ Thị Thu Hằng | 30/01/1974 | phường Đông Thanh, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Luật, Đại học ngành Luật | Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | |
28. |
| 06/7/1973 | Xã Quảng Hải, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Số 10, ngõ 01, đường Phan Đình Giỏt, TDP 9, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Lịch sử, Thạc sĩ Kinh tế Chính trị | Ủy viên BTV Tỉnh uỷ; Bí thư Đảng ủy phường Đồng Hới |
29. |
| 24/11/1983 | Xã Tây Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Tiểu khu 7, thị trấn Hoàn Lảo, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Luật | Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Bắc Trạch |
30. |
| 08/4/1958 | Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 34, đường Quang Trung, TDP Nam Thành, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Kinh tế Xây dựng | Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Công ty Cổ phần Tập đoàn Trường Thịnh |
31. |
| 19/11/1979 | Xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Xóm 2, thôn Cồn Sẽ, xã Quảng Lộc, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Đại học Xã hội học | Bí thư chi bộ thôn Cồn Sẻ, xã Nam Gianh |
32. | Ông Hồ Xuân Hòe | 04/8/1972 | xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Quản lý Kinh tế, Đại học ngành Thủy lợi | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương | |
33. |
| 18/9/1993 | Xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Thôn Kinh Châu, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Kinh tế | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chi Minh xã Tuyên Hóa |
34. | Ông Lê Vĩnh Huệ | 20/12/1978 | xã Gio Mai, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Luật, Đại học ngành Luật, Đại học ngành Công tác tổ chức | Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy phường Nam Đông Hà | |
35. | Ông Đào Mạnh Hùng | 01/01/1968 | xã Cam Thành, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Đại học ngành Nông học | UVBTV Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị | |
36. | Ông Thái Thanh Hùng (Hòa thượng Thích Thiện Tấn) | 21/6/1945 | thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | Giáo sư, tiến sĩ Phật học | Ủy viên Thường trực Trung ương giáo hội phật giáo Việt Nam | |
37. |
| 31/7/1969 | Xã Tân Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Số 37, ngõ 35, đường Hữu Nghị, TDP 15, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế chuyên ngành Kế hoạch hóa KTQD | Phó Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh |
38. | Ông Nguyễn Trần Huy | 26/4/1971 | xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Luật Kinh tế, Đại học ngành Luật | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Trị | |
39. | Bà Nguyễn Thị Thanh Hương | 04/02/1976 | xã Cam Thủy, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Quản lý Du lịch | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Hiếu Giang | |
40. | Bà Lê Thị Hương | 05/11/1971 | xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Tiến sỹ Khoa học giáo dục, Đại học sư phạm ngành Toán | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Quảng Trị | |
41. |
| 10/6/1975 | Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 17, đường Trần Quốc Toản, TDP 01, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế ngành Tài chính - Tín dụng, Đại học Chính trị chuyên ngành Công tác Tổ chức, Thạc sĩ Khoa học Chính trị chuyên ngành Chính tri học | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Chủ nhiệm Thường trực UBKTTU |
42. | Ông Nguyễn Văn Khởi | 02/9/1973 | xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Luật | Trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh Quảng Trị | |
43. | Ông Văn Ngọc Lãm | 20/3/1968 | xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Tài chính ngân hàng, Đại học ngành Kinh tế | Nguyên Tỉnh ủy viên, Bí thư Thị ủy, Chủ tịch HĐND thị xã Quảng Trị | |
44. |
| 07/9/1974 | Xã Quảng Thủy, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Số 11 đường Phùng Hưng, TDP 10, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Quản trị kinh doanh và Công đoàn; Đại học chuyên ngành Chính trị - Tổ chức | Phó Giám đốc Sở Nội vụ |
45. |
| 16/7/1976 | Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | TDP 15, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Luật Kinh tế; Đại học chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Thạc sĩ chuyên ngành Luật học | Phó Trưởng Ban pháp chế HĐND tỉnh |
46. | Ông Nguyễn Thế Lập | 23/10/1968 | phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Quản trị nhân lực, Đại học ngành Kinh tế lao động và Công đoàn | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Trị | |
47. | Bà Nguyễn Thị Lượng | 11/9/1973 | xã Mò Ó, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Giáo dục mầm non | UVBTV Đảng ủy, Chủ tịch UBMTTQVN xã Hướng Hiệp | |
48 | Ông Nguyễn Đức Lý | 19/9/1978 | xã Kim Thạch, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Đại học ngành Lịch sử | Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh Quảng Trị | |
49. |
| 05/02/1974 | Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 10, đường Phạm Ngọc Thạch, TDP Đồng Tâm, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Binh | Đại học Kinh tế chuyên ngành Kế toán, Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh |
50. | Ông Hoàng Nam | 10/10/1971 | xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Quản lý Hành chính công, Đại học ngành Kinh tế du lịch, Đại học ngành Tiếng Anh | UVBTVTU, Phó Chủ tịch Thường trực UBND tỉnh Quảng Trị | |
51. |
| 29/10/1976 | Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Số 24, đường 19/8, TDP Nam Thành, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh |
52. |
| 29/9/1969 | Xã Cẩm Mỹ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân tỉnh |
53. |
| 11/11/1974 | Xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Tiểu khu Đồng Văn, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình | Đại học Sư phạm Hóa học; Đại học Luật, Thạc sĩ Chính trị học | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Bí thư Đảng ủy các cơ quan Đảng tỉnh |
54. | Bà Đặng Mai Nhi | 18/01/1981 | xã Trung Nam, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Quản lý Văn hóa, Đại học ngành Ngữ văn, Đại học ngành Báo chí | Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh Quảng Trị | |
55. |
| 20/8/1980 | Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Thôn Dinh Mười, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Bác sĩ chuyên khoa cấp I | Bác sĩ chuyên khoa cấp I, Phó Trưởng phòng khám đa khoa Quảng Ninh. |
56. |
| 03/11/1975 | Phường Quảng Thuận, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | Số 04, đường Tuệ Tĩnh, TDP Đồng Tâm, phường Đồng Hài, thành phố Dồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Kinh tế, Thạc sĩ Kinh tế | Ủy viên BTV Tỉnh ủy; Trưởng ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh ủy |
57. |
| 16/12/1974 | xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 03, đường Nguyễn Văn Thoại, TDP 11, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thạc sĩ Kinh tế | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh |
58. | Ông Văn Ngọc Phong | 01/7/1979 | xã Hải Phú, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Luật, Đại học ngành Luật | Phó Trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh Quảng Trị | |
59. | Ông Vũ Văn Phong | 11/3/1964 | xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp, Đại học ngành Kinh tế nông nghiệp | Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Huyện ủy, Trưởng Ban Dân vận Huyện ủy, Chủ tịch UBMTTQVN huyện Vĩnh Linh | |
60. |
| 12/11/1970 | Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 05, đường Huyền Trân Công Chúa, TDP 1, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Công trình Thủy lợi; Đại học ngành Quản lý kinh tế | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
61. |
| 25/4/1972 | Phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Số 7A, đường Phan Chu Trinh, phường Đồng Hải, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Đình | Thạc sỹ Quản lý Giáo dục | Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng Trường Tiểu học số 1 Bảo Ninh |
62. | Ông Nguyễn Đăng Quang | 20/5/1968 | xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Luật, Đại học ngành Hành chính | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Trị | |
63. | Ông Trần Nhật Quang | 04/8/1977 | xã Vĩnh Tú, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Luật, Đại học ngành Tổ chức, Đại học ngành Luật | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Vĩnh Linh | |
64. | Ông Lê Thế Quảng | 22/11/1970 | xã Triệu Vân, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Kinh tế, Đại học ngành Kinh tế nông nghiệp | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo và Dân vận Tỉnh ủy | |
65. |
| 26/01/1974 | Xã Phong Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình | TDP Diêm Trung, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Luật, Thạc sĩ Luật | Phó Trưởng Ban Pháp chể HĐND tỉnh |
66. |
| 20/10/1974 | Xã Hải Phú, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Thôn Quốc lộ 1A, xã Hải Phủ, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
| Tiểu thương chợ Hoàn Lão |
67. | Ông Nguyễn Vĩnh Quyền | 18/4/1972 | xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị |
Thạc sĩ Quản lý công, Đại học ngành Kinh tế | Phó Trưởng ban Dân tộc, HĐND tỉnh | |
68. |
| 03/6/1957 | Xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | TDP 2 Mỹ Cương, phường Bắc Nghĩa, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh tỉnh |
69. | Ông Nguyễn Minh Sơn | 25/11/1978 | xã Gio Mỹ, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phó Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh | |
70. |
| 10/01/1972 | Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Thôn 4, xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Đại học Lâm nghiệp, Thạc sĩ Quản lý kinh tế | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQVN tỉnh, Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh |
71. |
| 09/12/1975 | Xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | TDP 9, phường Đồng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Tài chính - Tín dụng, Thạc sĩ Kinh tế | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
72. |
| 12/10/1952 | Thôn Dương Xuân, xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | Chùa Đại Giác, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Phật giáo | Trưởng ban Trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh |
73 |
Ông Võ Ngọc Thanh | 01/01/1973 | xã Dương Thuỷ - huyện Lệ Thuỷ - tỉnh Quảng Bình (nay là xã Tân Mỹ - tỉnh Quảng trị) | TDP 11 - P Nam Lý - TP Đồng hới -QB (nay là phường Đồng hới, tỉnh Quảng trị) | Kỹ sư QLĐĐ, ĐH NNI Hà Nội, ThS QL HCC. | Trưởng Ban Dân tộc HĐND tỉnh |
74 | Ông Nguyễn Chiến Thắng | 18/12/1976 | phường 1, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực HĐND tỉnh Quảng Trị, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc Viêt Nam tỉnh Quảng Trị | |
75. |
| 28/11/1976 | Xã Lộc Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | TDP 14, phường Bắc Lý, thành phổ Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học Quản trị kinh doanh, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Uỷ viên BCH Đảng bộ tỉnh; Phó Chủ tịch HĐND tỉnh |
76. | Bà Trần Thị Thu | 22/10/1984 | xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Báo chí | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Tỉnh đoàn Quảng Trị | |
77. | Bà Võ Thị Thu | 27/7/1984 | xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Triết học, Đại học ngành Lịch sử | UVBTV Đảng ủy, Trưởng ban Văn hóa - Xã hội HĐND xã Vĩnh Thủy | |
78. |
| 15/8/1969 | Xã Duy Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Số 06, đường Trương Văn Ly, TDP Hùng Phú, thị trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Đại học Nông nghiệp; Đại học Kinh tế, Thạc sĩ Quản lý đất đai | Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã Ninh Châu |
79. |
| 08/5/1974 | Xã An Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | Tổ 2, TDP 4, phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Kế toán | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh, Chủ tịch Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh. |
80. |
| 15/02/1971 | Xã Liên Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Số 37, ngõ 65, đường Hữu Nghị, TDP 15, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Lịch sử, Xây dựng Đảng - Chính quyền Nhà nước, Thạc sĩ Xây dựng Đảng | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh |
81. |
| 18/4/1974 | Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình | Khu phố Diêm Bắc 1, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp, Thạc sĩ Kinh tế chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp | Phó trưởng Ban Kính tế - Ngân sách HĐND tỉnh |
82. |
| 18/11/1973 | Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 10, đường Tôn Đức Thắng, TDP 5, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình | Đại học kinh tế, Thạc sĩ Quản lý công | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Minh Hóa |
83 | Ông Lê Minh Tuấn | 01/01/1975 | xã Vĩnh Thủy, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Lịch sử Việt Nam, Đại học ngành Lịch sử - Thể dục | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
84. |
| 21/11/1979 | Xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình | TDP 1, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học tiếng Nga – Anh, Thạc sĩ Triết học | Phó trưởng Ban Văn hoá - Xã hội HĐND tỉnh |
85. |
| 14/10/1959 | Xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Số 72 đường Nguyễn Đình Chiểu, TDP 3, phường Đồng Hải, thành phổ Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Đại học ngành Quản lý ruộng đất; Đại học ngành Luật, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh | Chủ tịch Hội Luật gia tỉnh |
86. | Bà Ly Kiều Vân | 20/01/1976 | xã Hướng Hiệp, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | Đại học ngành Luật | Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy Quảng Trị | |
87. | Bà Bùi Thị Vân | 25/3/1979 | xã Kim Thạch, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Quản lý Kinh tế, Đại học ngành Kinh tế | Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Quảng Trị | |
88. | Bà Hồ Thúy Vinh | 07/10/1981 | xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị | Thạc sỹ Luật Kinh tế, Đại học ngành Sư phạm tiếng Anh, Đại học ngành Luật | Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Tân Lập | |
89. | Ông Nguyễn Khánh Vũ | 05/10/1980 | xã Triệu Nguyên, huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị | Thạc sĩ Luật Kinh tế, Đại học ngành Luật | Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND phường Quảng Trị |
Ban Biên tập